VIETNAMESE

bên nhận gia công

đơn vị gia công

word

ENGLISH

subcontractor

  
NOUN

/ˌsʌbkənˈtræktə/

processing party

“Bên nhận gia công” là người hoặc đơn vị thực hiện việc gia công theo yêu cầu và nguyên liệu của bên đặt hàng.

Ví dụ

1.

Bên nhận gia công đã giao sản phẩm hoàn thiện.

The subcontractor delivered the finished products.

2.

Bên nhận gia công làm theo yêu cầu kỹ thuật.

The subcontractor followed the client’s specifications.

Ghi chú

Từ subcontractor là một từ ghép của (sub- – phụ, contractor – nhà thầu). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa tiền tố sub- nhé! check subcontract – hợp đồng phụ Ví dụ: They signed a subcontract with a local supplier. (Họ ký một hợp đồng phụ với nhà cung cấp địa phương.) check subassembly – bộ phận lắp ráp phụ Ví dụ: Each subassembly must be tested before final assembly. (Mỗi bộ phận lắp ráp phụ cần được kiểm tra trước khi lắp ráp cuối cùng.) check subdivision – phân khu Ví dụ: The city is divided into several subdivisions. (Thành phố được chia thành nhiều phân khu.) check subsector – phân ngành Ví dụ: This policy affects the agricultural subsector. (Chính sách này ảnh hưởng đến phân ngành nông nghiệp.)