VIETNAMESE

thuê gia công

word

ENGLISH

outsourced manufacturing

  
PHRASE

/ˌaʊtˈsɔrst ˌmænjəˈfækʧərɪŋ/

Thuê gia công là một hình thức hợp đồng kinh tế, theo đó bên đặt gia công giao cho bên nhận gia công thực hiện một công việc, sản xuất một sản phẩm theo yêu cầu của mình và trả tiền công cho bên nhận gia công.

Ví dụ

1.

Để giảm chi phí sản xuất, một số công ty lựa chọn thuê gia công ở những quốc gia có chi phí lao động và nguồn lực thấp hơn.

To reduce production costs, some companies opt for outsourced manufacturing in countries with lower labor and resource expenses.

2.

Công ty điện tử đã cải thiện thành công hiệu quả bằng cách thuê gia công, cho phép họ tập trung vào nghiên cứu và phát triển.

The electronics company successfully improved efficiency by outsourced manufacturing, allowing them to focus on research and development.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Outsource khi nói hoặc viết nhé! check Outsource manufacturing - Thuê gia công sản xuất Ví dụ: The company outsourced manufacturing to reduce costs. (Công ty thuê gia công sản xuất để giảm chi phí.) check Outsource services - Thuê dịch vụ bên ngoài Ví dụ: They outsourced IT services to an external company. (Họ thuê dịch vụ công nghệ thông tin từ một công ty bên ngoài.) check Outsource labor - Thuê lao động bên ngoài Ví dụ: The factory outsourced labor to meet seasonal demands. (Nhà máy thuê lao động bên ngoài để đáp ứng nhu cầu mùa vụ.)