VIETNAMESE

gia công hàng hóa

ENGLISH

goods manufacturing

  
NOUN

/ɡʊdz ˌmænjəˈfækʧərɪŋ/

Gia công hàng hóa là hoạt động thương mại, theo đó bên nhận gia công sử dụng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu của bên đặt gia công để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất theo yêu cầu của bên đặt gia công để hưởng thù lao.

Ví dụ

1.

Gia công hàng hóa là việc tạo ra hoặc sản xuất hàng hóa với sự trợ giúp của thiết bị, lao động, máy móc, công cụ.

Goods manufacturing is the creation or production of goods with the help of equipment, labor, machines, tools.

2.

Đổi mới kỹ thuật số trong gia công hàng tiêu dùng.

Digital innovation in consumer-goods manufacturing.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Manufacture: Tạo ra sản phẩm hoặc hàng hóa thông qua quy trình sản xuất công nghiệp hoặc thủ công.

    • Ví dụ: Công ty này đã sản xuất hàng triệu chiếc xe hơi mỗi năm. (This company manufactures millions of cars every year.)

  • Produce: Tạo ra hoặc sản xuất ra hàng hoá hoặc sản phẩm.

    • Ví dụ: Nông dân đang sản xuất nhiều loại rau cải khác nhau trên cánh đồng của mình. (The farmer is producing various types of vegetables on his field.)

  • Fabricate: Tạo ra hoặc sản xuất ra bằng cách sử dụng các phương tiện và nguyên liệu đã có sẵn.

    • Ví dụ: Họ đã chế tạo một con robot tự động để thực hiện các công việc nhà bếp. (They fabricated an automated robot to perform kitchen tasks.)

  • Construct: Xây dựng hoặc lắp ráp một cấu trúc, thiết bị hoặc sản phẩm từ các thành phần khác nhau.

    • Ví dụ: Công ty xây dựng này đang xây dựng một tòa nhà cao tầng mới ở trung tâm thành phố. (This construction company is constructing a new high-rise building in the city center.)

  • Build: Xây dựng hoặc tạo ra cái gì đó từ các thành phần hoặc vật liệu khác nhau.

    • Ví dụ: Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới từ gỗ và xi măng. (They are building a new house from wood and cement.)