VIETNAMESE

nhận được

tiếp nhận

word

ENGLISH

Receive

  
VERB

/rɪˈsiːv/

Get, obtain

“Nhận được” là hành động tiếp nhận một vật, thông tin hoặc điều gì từ người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận được một lá thư từ bạn của cô ấy.

She received a letter from her friend.

2.

Anh ấy nhận được một món quà vào ngày sinh nhật.

He received a gift on his birthday.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ receive khi nói hoặc viết nhé! check Receive something from someone – Nhận thứ gì từ ai đó Ví dụ: She received a gift from her friend. (Cô ấy nhận được một món quà từ bạn của mình.) check Receive news – Nhận được tin tức Ví dụ: He received the news with surprise. (Anh ấy nhận được tin tức với sự ngạc nhiên.) check Receive a response – Nhận được phản hồi Ví dụ: The team received a response from the client. (Nhóm đã nhận được phản hồi từ khách hàng.)