VIETNAMESE

nhận định

đánh giá, đúc kết

ENGLISH

judge

  
VERB

/ʤʌʤ/

assess, evaluate

Nhận định là đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó.

Ví dụ

1.

Bạn không thể nhận định về ai đó chỉ dựa trên vẻ ngoài.

You shouldn't judge someone just by their appearance.

2.

Anh ấy lo sợ rằng mọi người đang nhận định về anh ấy dựa trên cuốn sách anh ấy đang đọc.

He fears that people are judging him based on the book he is reading.

Ghi chú

Cùng phân biệt judge, assess evaluate nha!

- Judge là hình thành quan điểm hoặc ý kiến về một người hay sự việc nào đó dựa trên các thông tin mà bạn có.

Ví dụ: As far as I can judge, all of them are to blame after I checked relevant information. (Theo như tôi có thể nhận định, tất cả bọn họ đều có lỗi sau khi tôi đã kiểm tra các thông tin có liên quan.)

- Assess là quá trình kiểm tra, đánh giá một sự việc hay người nào đó về chất lượng, giá trị để nâng cao chất lượng.

Ví dụ: It’s difficult to assess the effects of these changes. (Thật khó để đánh giá tác động của những sự thay đổi này).

- Evaluate là quá trình đánh giá về số lượng, giá trị hay phẩm chất/chất lượng của cái gì sau khi xem xét kỹ lưỡng.

Ví dụ: We need to evaluate how well the policy is working. (Chúng tôi cần đánh giá chính sách này đang được tiến hành như thế nào.)