VIETNAMESE

gia đình hạt nhân

ENGLISH

nuclear family

  
NOUN

/ˈnukliər ˈfæməli/

Gia đình hạt nhân là gia đình bao gồm cha mẹ và con.

Ví dụ

1.

Trung bình mỗi gia đình hạt nhân có ít hơn hai con.

We average fewer than two children per nuclear family.

2.

Đại gia đình đang nhường chỗ cho gia đình hạt nhân.

Extended families are giving way to nuclear families.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa extended familynuclear family:

- extended family: đại gia đình - bao gồm các gia đình hạt nhân (nuclear family), ông bà, chú, dì, cháu trai, cháy gái và những người khác.

VD: An extended family is two or more adults from different generations of a family. - Một đại gia đình có hai hay nhiều người lớn từ các thế hệ khác nhau của gia đình.

- nuclear family: gia đình hạt nhân - bao gồm cha, mẹ và các con.

VD: We live with our parents, in a nuclear family. - Chúng tôi sống với bố mẹ, trong một gia đình hạt nhân.