VIETNAMESE

nhận diện

nhận biết

ENGLISH

identify

  
VERB

/aɪˈdɛntəˌfaɪ/

recognize

Nhận diện là nhìn để nhận ra, chỉ ra đối tượng đang cần tìm.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã có thể nhận diện kẻ tấn công mình.

She was able to identify her attacker.

2.

Anh ấy đã có thể nhận diện chính xác các loại nấm.

He was able to correctly identify the mushroom.

Ghi chú

Cùng phân biệt identify recognize nha!

- Nhận diện là nhìn để nhận ra, chỉ ra đối tượng đang cần tìm.

Ví dụ: He refused point-blank to identify his accomplices.

(Anh ấy thẳng thừng từ chối việc nhận diện tòng phạm của mình.)

- Recognize là nhận biết, nhớ ra sau khi đã từng nhìn thấy thứ gì đó.

Ví dụ: Blind persons can often recognize objects by feeling them.

(Người mù thường có thể nhận biết các đồ vật bằng cách cảm nhận chúng.)