VIETNAMESE

độ nhận diện

word

ENGLISH

recognition

  
NOUN

/ˌrɛkəɡˈnɪʃən/

identification

Độ nhận diện là mức độ một thương hiệu hoặc sản phẩm được nhận ra và ghi nhớ.

Ví dụ

1.

Độ nhận diện của logo đã tăng lên qua các năm.

Recognition of the logo has increased over the years.

2.

Độ nhận diện cao giúp xây dựng hình ảnh thương hiệu đáng tin cậy.

Strong recognition helps build a reliable brand image.

Ghi chú

Độ nhận diện là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Identification - Sự nhận dạng Ví dụ: Identification of logos boosts customer trust. (Sự nhận dạng logo tăng niềm tin của khách hàng.) check Visual identity - Nhận diện hình ảnh Ví dụ: Visual identity differentiates brands in the market. (Nhận diện hình ảnh phân biệt các thương hiệu trên thị trường.)