VIETNAMESE
nhân danh
ENGLISH
in the name of
/ɪn ðə neɪm ʌv/
Nhân danh là việc thực hiện một hành động lấy danh nghĩa của một chức danh, một tổ chức hay một quốc gia.
Ví dụ
1.
Vé đã được đặt nhân danh McLean.
The tickets were booked in the name of McLean.
2.
Anh đã tham dự bữa tiệc nhân danh cha mình.
He attended the party in the name of his father.
Ghi chú
Nhân danh (in the name of) là việc thực hiện một hành động (act) lấy danh nghĩa (on behalf) của một chức danh (title), một tổ chức (organization) hay một quốc gia (nation).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết