VIETNAMESE
nhân danh
ENGLISH
in the name of
/ɪn ðə neɪm ʌv/
Nhân danh là việc thực hiện một hành động lấy danh nghĩa của một chức danh, một tổ chức hay một quốc gia.
Ví dụ
1.
Vé đã được đặt nhân danh McLean.
The tickets were booked in the name of McLean.
2.
Anh đã tham dự bữa tiệc nhân danh cha mình.
He attended the party in the name of his father.
Ghi chú
Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:
To name: định rõ; nói rõ
Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)
To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì
Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)
To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ
Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết