VIETNAMESE

nhận chân

hiểu, thấu

word

ENGLISH

Recognize

  
VERB

/ˈrekəɡnaɪz/

Understand, perceive

“Nhận chân” là hành động nhận thức rõ ràng, hiểu đúng sự thật về điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận chân tầm quan trọng của làm việc nhóm.

She recognized the importance of teamwork.

2.

Cô ấy nhận chân những rủi ro liên quan đến quyết định.

She recognized the risks involved in the decision.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ recognize khi nói hoặc viết nhé! check Recognize someone – Nhận ra ai đó Ví dụ: She recognized her old friend in the crowd. (Cô ấy nhận chân người bạn cũ trong đám đông.) check Recognize a mistake – Nhận ra sai lầm Ví dụ: He recognized his mistake and apologized. (Anh ấy nhận chân sai lầm và xin lỗi.) check Recognize a familiar face – Nhận diện khuôn mặt quen thuộc Ví dụ: He recognized a familiar face at the meeting. (Anh ấy nhận diện một khuôn mặt quen thuộc tại cuộc họp.)