VIETNAMESE

nhãn cầu

Cầu mắt

word

ENGLISH

Eyeball

  
NOUN

/ˈaɪˌbɔl/

Globe of the eye

Nhãn cầu là phần chính của mắt.

Ví dụ

1.

Nhãn cầu được bảo vệ bởi hốc mắt.

The eyeball is protected by the socket.

2.

Chấn thương nhãn cầu có thể ảnh hưởng đến thị lực.

Injuries to the eyeball can impair vision.

Ghi chú

Từ Eyeball thuộc lĩnh vực giải phẫu học mắt, mô tả cấu trúc hình cầu chứa các thành phần chính của mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Retina - Võng mạc Ví dụ: The retina lines the back of the eyeball. (Võng mạc lót phía sau nhãn cầu.) check Optic nerve - Dây thần kinh thị giác Ví dụ: The optic nerve connects the eyeball to the brain. (Dây thần kinh thị giác kết nối nhãn cầu với não.) check Lens - Thủy tinh thể Ví dụ: The lens focuses light inside the eyeball. (Thủy tinh thể tập trung ánh sáng trong nhãn cầu.)