VIETNAMESE

nhầm số

Gọi sai số, bấm nhầm

word

ENGLISH

Dial the wrong number

  
VERB

/daɪəl ðə rɒŋ ˈnʌmbə/

Misdial

“Nhầm số” là gọi nhầm số điện thoại không mong muốn.

Ví dụ

1.

Anh ấy xin lỗi sau khi nhầm số.

He apologized after dialing the wrong number.

2.

Cô ấy nhận ra mình đã bấm nhầm số.

She realized she had dialed the wrong number.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với number nhé! check Call a number – Gọi số điện thoại Ví dụ: He called the number on the advertisement to inquire about the job. (Anh ấy gọi số điện thoại trong quảng cáo để hỏi về công việc.) check Give someone a number – Đưa số điện thoại cho ai đó Ví dụ: She gave him her number so they could keep in touch. (Cô ấy đưa số điện thoại của mình cho anh ấy để họ có thể giữ liên lạc.) check Block a number – Chặn số điện thoại Ví dụ: After receiving multiple spam calls, she decided to block the number. (Sau khi nhận được nhiều cuộc gọi rác, cô ấy quyết định chặn số điện thoại đó.)