VIETNAMESE

nhắm được

Đạt được

word

ENGLISH

Achieve

  
VERB

/əˈtʃiːv/

Accomplish

“Nhắm được” là đạt được mục tiêu sau khi đã xác định và cố gắng.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhắm được mục tiêu nhờ sự chăm chỉ.

She achieved her goals through hard work.

2.

Cuối cùng anh ấy đã nhắm được ước mơ trở thành nghệ sĩ.

He finally achieved his dream of becoming an artist.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của achieve nhé! check Accomplish – Hoàn thành Phân biệt: Accomplish nhấn mạnh sự hoàn tất của một mục tiêu cụ thể, trong khi achieve bao hàm cả sự thành công và kết quả. Ví dụ: She accomplished all her goals for the semester. (Cô ấy đã hoàn thành tất cả mục tiêu trong học kỳ này.) check Attain – Đạt được Phân biệt: Attain thường dùng cho những mục tiêu khó hoặc đòi hỏi thời gian dài để đạt được. Ví dụ: He attained a high level of expertise in his field. (Anh ấy đạt được trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực của mình.)