VIETNAMESE

nhằm

mục đích, nhắm tới

word

ENGLISH

aim

  
VERB

/eɪm/

target, intend

Nhằm là hành động hướng đến hoặc để đạt được một mục tiêu.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang làm việc chăm chỉ với mục đích trở thành một doanh nhân thành công.

He is working hard with the aim of becoming a successful entrepreneur.

2.

Sản phẩm mới của công ty nhằm cách mạng hóa thị trường.

The company’s new product aims to revolutionize the market.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Aim khi nói hoặc viết nhé! check Take aim – nhắm mục tiêu Ví dụ: He took aim at the target before firing the arrow. (Anh ấy nhắm mục tiêu trước khi bắn mũi tên.) check Main aim – mục tiêu chính Ví dụ: The main aim of the project is to reduce waste. (Mục tiêu chính của dự án là giảm thiểu rác thải.) check Aim high – đặt mục tiêu cao Ví dụ: She always aims high in her career ambitions. (Cô ấy luôn đặt mục tiêu cao trong tham vọng sự nghiệp.) check Clear aim – mục tiêu rõ ràng Ví dụ: The team worked with a clear aim to finish on time. (Nhóm làm việc với một mục tiêu rõ ràng để hoàn thành đúng hạn.)