VIETNAMESE

ấn nhầm

ENGLISH

misclick

  
NOUN

/mɪs klɪk/

Ấn nhầm là từ chỉ hành động nhấn sai mục tiêu hoặc vô tình nhấn cái gì đó trên màn hình khi sử dụng dụng chuột máy tính.

Ví dụ

1.

Tôi đã vô tình quyên góp $50 cho nhầm tổ chức từ thiện tại tôi lỡ ấn nhầm.

I accidentally donated $50 to the wrong charity because of a misclick.

2.

Tôi phải bắt đầu trò chơi lại từ đầu vì ấn nhầm.

I had to start the game over from the beginning because of a misclick.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt press click nhé! - Press thường được sử dụng để miêu tả việc áp lực lên một nút hoặc phím bằng ngón tay hoặc ngón cái của bạn. Ví dụ: Belle presses the button on the remote control to change the channel. (Belle bấm nút trên cái điều khiển để đổi kênh.) - Click thường được sử dụng để miêu tả âm thanh được phát ra khi bạn nhấn một nút hoặc phím trên thiết bị. Ví dụ: Josh clicks the desktop icon twice to start the program. (Josh nhấp chuột 2 lần vào biểu tượng trên màn hình máy tính để khởi động chương trình.)