VIETNAMESE

nhắm đến

Nhắm mục tiêu

word

ENGLISH

Aim

  
VERB

/eɪm/

Target

“Nhắm đến” là xác định mục tiêu cụ thể và cố gắng đạt được điều đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhắm đến việc trở thành một doanh nhân thành đạt.

She aims to become a successful entrepreneur.

2.

Anh ấy nhắm đến điểm cao nhất trong kỳ thi.

He aimed for the highest score in the exam.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ aim khi nói hoặc viết nhé! check Aim at something – Nhắm đến điều gì Ví dụ: He aims at becoming the top student in his class. (Anh ấy nhắm đến việc trở thành học sinh giỏi nhất lớp.) check Aim to do something – Nhắm đến việc làm gì Ví dụ: The company aims to increase its market share by 20%. (Công ty nhắm đến việc tăng thị phần lên 20%.) check Aim for success – Nhắm đến thành công Ví dụ: We aim for success in every project we undertake. (Chúng tôi nhắm đến thành công trong mọi dự án mà chúng tôi thực hiện.)