VIETNAMESE
nhắc tới
Đề cập, nhắc đến
ENGLISH
Mention
/ˈmɛnʃən/
Refer to
“Nhắc tới” là hành động đề cập đến hoặc nói về điều gì trong cuộc trò chuyện.
Ví dụ
1.
Cô ấy nhắc tới tên anh trong cuộc họp.
She mentioned his name during the meeting.
2.
Bài viết nhắc tới tầm quan trọng của sức khỏe tinh thần.
The article mentioned the importance of mental health.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mention khi nói hoặc viết nhé!
Mention something briefly - Nhắc tới điều gì đó một cách ngắn gọn
Ví dụ:
He mentioned the issue briefly during the meeting.
(Anh ấy nhắc tới vấn đề một cách ngắn gọn trong cuộc họp.)
Fail to mention - Không đề cập đến
Ví dụ:
She failed to mention her previous work experience.
(Cô ấy không đề cập đến kinh nghiệm làm việc trước đây của mình.)
Make mention of something - Đề cập đến điều gì
Ví dụ:
The report makes mention of recent developments.
(Bản báo cáo đề cập đến những phát triển gần đây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết