VIETNAMESE

nhắc nhở

nhắc

ENGLISH

remind

  
NOUN

/riˈmaɪnd/

Nhắc nhở là nói lại một vấn đề nào đó đã nói một hoặc nhiều lần để cho người ta chú ý đến.

Ví dụ

1.

Tom nhắc nhở Mary về cuộc họp.

Tom remind Mary about the meeting.

2.

Các thành viên được nhắc nhở rằng cuộc họp chung hàng năm của câu lạc bộ sẽ diễn ra vào thứ năm.

Members are reminded that the club's annual general meeting will take place on Thursday.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrasal verb thường được dùng với động từ remind nha!

- remind somebody (nhắc lại) I've forgotten your name. Can you remind me? (Tôi quên tên bạn mất rồi, bạn nhắc lại cho tôi được không?)

- remind oneself (tự nhắc nhở): Now, remind yourself what you paid for it. (Bây giờ thì tự nhắc xem bản thân bạn đã mua gì đi.)

- remind somebody about something (nhắc nhở): Remind me about it nearer the time. (Đến lúc đó thì nhắc nhở tôi nhé.)

- remind of (gợi nhớ đến) His voice reminds me of one of my exes. (Giọng nói của anh ta làm tôi nhớ đến người yêu cũ.)