VIETNAMESE

nhạc mẫu

mẹ vợ

ENGLISH

mother-in-law

  
NOUN

/ˈmʌðərɪnˌlɔ/

Nhạc mẫu là từ Hán việt chỉ mẹ vợ, người đã sinh ra và nuôi dưỡng người chồng của một người phụ nữ.

Ví dụ

1.

Một người vợ và nhạc mẫu của cổ khó có thể hòa hợp được với nhau.

It is hard for a wife and her mother-in-law to get along well.

2.

Ước mơ của mọi phụ nữ là có được một người nhạc mẫu tốt bụng và yêu thương.

It's every woman's dream to have a kind and loving mother-in-law.

Ghi chú

Hậu tố "-in-law" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ mối quan hệ gia đình thông qua hôn nhân hoặc thông qua quan hệ hôn nhân của người khác. Cùng DOL tìm hiểu một số từ với hậu tố "-in-law" nhe: + Brother-in-law: Anh rể hoặc em rể. + Sister-in-law: Chị vợ hoặc em vợ. + Mother-in-law: Mẹ vợ hoặc mẹ chồng. + Father-in-law: Cha vợ hoặc cha chồng. + Son-in-law: Con rể. + Daughter-in-law: Con dâu.