VIETNAMESE

nhạc cụ họ tự thân vang

nhạc cụ gõ, tự vang

word

ENGLISH

idiophones

  
NOUN

/ˈɪdiəˌfəʊnz/

percussion instruments

Nhạc cụ họ tự thân vang là những nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ chính sự rung động của bản thân chúng.

Ví dụ

1.

Nhạc cụ họ tự thân vang bao gồm đàn phiến và lắc.

Idiophones include xylophones and maracas.

2.

Nhạc cụ này thuộc họ tự thân vang.

The instrument is part of the idiophones family.

Ghi chú

Từ Idiophones là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạc họcphân loại nhạc cụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Self-sounding instrument – Nhạc cụ tự thân vang Ví dụ: Idiophones are self-sounding instruments that vibrate to produce sound without strings or membranes. (Nhạc cụ họ tự thân vang là những nhạc cụ tự rung để phát ra âm thanh mà không dùng dây hoặc màng.) check Percussion family – Họ nhạc cụ gõ Ví dụ: Most idiophones belong to the percussion family in traditional and classical music. (Phần lớn nhạc cụ họ tự thân vang thuộc họ nhạc cụ gõ trong âm nhạc truyền thống và cổ điển.) check Xylophone – Mộc cầm Ví dụ: The xylophone is a common example of an idiophone in orchestras. (Mộc cầm là một ví dụ phổ biến của nhạc cụ họ tự thân vang trong dàn nhạc.) check Sound vibration – Sự rung âm Ví dụ: Idiophones produce tones through direct sound vibration of the instrument body. (Nhạc cụ họ tự thân vang tạo ra âm thanh qua sự rung âm trực tiếp của chính thân nhạc cụ.)