VIETNAMESE
nhạc cụ
ENGLISH
musical instrument
/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/
Nhạc cụ là dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.
Ví dụ
1.
Một người chơi nhạc cụ được biết đến như một nghệ sĩ chơi nhạc cụ hoặc nhạc công.
A person who plays a musical instrument is known as an instrumentalist or instrumental musician.
2.
Bạn gái tôi có thể chơi rất nhiều loại nhạc cụ.
My girlfriend can play a lot of different musical instruments.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại nhạc cụ:
- đàn dương cầm: piano
- đàn vĩ cầm: violin
- đàn phong cầm: accordion
- kèm trombone: trombone
- kèn saxophone: saxophone
- kèn tuba: tuba
- kèn cornet: corrnet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết