VIETNAMESE

nhạc cổ điển

ENGLISH

classical music

  
NOUN

/ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk/

Nhạc cổ điển là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ các giai đoạn trước đây của lịch sử âm nhạc, thường là từ thế kỷ 9 đến thế kỷ 19. Đây là loại âm nhạc truyền thống và đã được phát triển qua nhiều thời kỳ và trường phái khác nhau như Baroque, Classical, Romantic và Renaissance.

Ví dụ

1.

Ngày 13 tháng 6 vừa qua, nhóm Nhạc Cổ Điển Sài Gòn đã tổ chức một buổi hòa nhạc đặc biệt để kỷ niệm 250 năm ngày sinh của Beethoven tại Nhà Mai.

Last June 13, the Saigon Classical Music group hosted a special concert to celebrate the 250th anniversary of Beethoven’s birthday at the Mai House.

2.

Tôi thường nghe nhạc cổ điển trước khi đi ngủ.

I usually listen to classical music before going to bed.

Ghi chú

Các thể loại nhạc:

- nhạc rock: rock music

- nhạc pop: pop music

- nhạc hip-hop: hip hop music

- nhạc cổ điển: classical music

- nhạc điện tử: electronic music

- nhạc dân gian: folk music

- nhạc hoà tấu: instrumentation