VIETNAMESE
nhạc chờ
nhạc chuông điện thoại
ENGLISH
ringing tone
/ˈrɪŋɪŋ toʊn/
audible ringing, ringback tone
Nhạc chờ là loại nhạc do nhà mạng cung cấp, khi người gọi đến sẽ nghe thấy bài nhạc được cài đặt.
Ví dụ
1.
Tôi đặt bài hát yêu thích của mình làm nhạc chờ trên điện thoại để có thể thưởng thức bất cứ khi nào ai đó gọi cho tôi.
I set my favorite song as my ringing tone on my phone so I can enjoy it whenever someone calls me.
2.
Nó có thể dễ dàng tải các tệp nhạc chờ về máy tính của bạn trước rồi chuyển tệp đó sang điện thoại thông minh của bạn.
It can sometimes be easier to download the ringing tone files to your computer first and then transfer the file over to your smartphone.
Ghi chú
Một số loại nhạc:
- nhạc chuông: ringtone
- nhạc thư giãn: relaxing music
- nhạc sôi động: upbeat music
- nhạc nền: background music
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết