VIETNAMESE

nhắc ai nhớ điều gì

nhắc nhở, báo trước

word

ENGLISH

remind someone of something

  
VERB

/rɪˈmaɪnd ˈsʌmwʌn ɒv ˈsʌmθɪŋ/

recall, bring to mind

Nhắc ai nhớ điều gì là hành động nói để giúp người khác không quên một việc nào đó.

Ví dụ

1.

Hãy nhắc tôi nhớ cuộc họp ngày mai.

Please remind me of the meeting tomorrow.

2.

Anh ấy nhắc cô ấy về lời hứa cô đã nói.

He reminded her of the promise she made.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của remind someone of something nhé! check Jog someone’s memory - Làm ai nhớ lại điều gì Phân biệt: Jog someone’s memory là cách nói hình ảnh và nhẹ nhàng hơn remind someone of something. Ví dụ: The smell of bread jogged my memory of my grandmother’s kitchen. (Mùi bánh mì làm tôi nhớ lại căn bếp của bà tôi.) check Trigger a memory - Gợi lại ký ức Phân biệt: Trigger a memory nhấn mạnh việc gợi ra ký ức nào đó, thường bất chợt, tương đương remind someone of something. Ví dụ: The song triggered a memory of our first date. (Bài hát gợi lại ký ức về buổi hẹn đầu tiên của chúng tôi.) check Call to mind - Khiến nhớ lại Phân biệt: Call to mind là cách nói trang trọng và dùng trong văn viết nhiều hơn remind someone of something. Ví dụ: This painting calls to mind Monet’s work. (Bức tranh này khiến tôi nhớ đến tác phẩm của Monet.)