VIETNAMESE

nhà viết kịch bản

người viết kịch bản

ENGLISH

scriptwriter

  
NOUN

/ˈskrɪpˌtraɪtər/

writer

Nhà viết kịch bản là người viết kịch bản cho các vở kịch hoặc phim điện ảnh hoặc phim truyền hình phát sóng.

Ví dụ

1.

Nhà viết kịch bản đã giúp anh chuyển thể tiểu thuyết của mình lên màn ảnh.

The scriptwriter helped him to adapt his novel for the screen.

2.

Nhà viết kịch bản cũng đã mượn từ cuộc đời Obama khái niệm về một ứng cử viên siêu sao.

The scriptwriter also borrowed from Obama's life the notion of a superstar candidate.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh có liên quan đến việc viết lách nha!

- writer (người viết, nhà văn)

- author (tác giả)

- novelist (tiểu thuyết gia)

- playwright (nhà viết kịch)

- screenwriter (biên kịch)

- scriptwriter (nhà viết kịch bản)

- editor (biên tập viên)

- translator (biên dịch viên)