VIETNAMESE
kịch
nhạc kịch
ENGLISH
play
/pleɪ/
musical
Kịch là một thể loại nghệ thuật biểu diễn mà các diễn viên trình bày một câu chuyện hoặc một tình huống qua việc đóng vai, diễn xuất và tương tác trên sân khấu. Kịch có thể bao gồm diễn kịch truyền thống, opera, vở kịch hiện đại và nhiều hình thức khác.
Ví dụ
1.
Sau khi ăn trưa, bốn người bọn họ đi ra ngoài xem kịch.
After lunch, all four of them went outside to see a play.
2.
Tuần trước dì đã dẫn chúng tôi đi xem kịch.
My aunt took us to see a play last week.
Ghi chú
Play là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của play nhé!
Nghĩa 1: Vở kịch
Ví dụ:
The actors performed in a play at the theater.
(Các diễn viên đã trình diễn một vở kịch tại nhà hát.)
Nghĩa 2: Chơi
Ví dụ:
The children love to play soccer after school.
(Các em bé thích chơi bóng đá sau giờ học.)
Nghĩa 3: Đóng vai, thực hiện hành động
Ví dụ:
He played an important role in the team's success.
(Anh ấy đóng vai trò quan trọng trong thành công của đội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết