VIETNAMESE
kịch
nhạc kịch
ENGLISH
play
/pleɪ/
musical
Kịch là một thể loại nghệ thuật biểu diễn mà các diễn viên trình bày một câu chuyện hoặc một tình huống qua việc đóng vai, diễn xuất và tương tác trên sân khấu. Kịch có thể bao gồm diễn kịch truyền thống, opera, vở kịch hiện đại và nhiều hình thức khác.
Ví dụ
1.
Sau khi ăn trưa, bốn người bọn họ đi ra ngoài xem kịch.
After lunch, all four of them went outside to see a play.
2.
Tuần trước dì đã dẫn chúng tôi đi xem kịch.
My aunt took us to see a play last week.
Ghi chú
Một số thể loại kịch:
- hài kịch: comedy
- bi kịch: tragedy
- bi hài kịch: tragic comedy
- chính kịch: drama
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết