VIETNAMESE

kịch bản

ENGLISH

script

  
NOUN

/skrɪpt/

Kịch bản là một văn bản bao gồm một loạt các hướng dẫn phải được tuân theo bởi các cá nhân là một phần của một nhà hát, rạp chiếu phim hoặc chương trình truyền hình.

Ví dụ

1.

Jenny đang viết một kịch bản phim.

Jenny's writing a film script.

2.

Kịch bản phim là sự kết hợp của cả ba cuốn sách.

The film script is an amalgam of all three books.

Ghi chú

Cùng phân biệt script, teleplaystage play nha!

- Teleplay là kịch bản chi tiết cho một tập của chương trình truyền hình.

- Script là kịch bản nói chung cho chương trình truyền hình, phim điện ảnh, phim dài tập....

- Stage play là kịch bản chi tiết cho các tiết mục trên sân khấu, không phải là một bộ phim hay chương trình truyền hình.