VIETNAMESE

nhà thấp tầng

nhà ở thấp tầng

ENGLISH

low-rise residential building

  
NOUN

/loʊ-raɪz ˌrɛzɪˈdɛnʧəl ˈbɪldɪŋ/

Nhà ở thấp tầng thưòng là nhà ở có sân vườn phục vụ độc lập cho từng gia đình với ngôi nhà ở chính từ 1 – 4 tầng.

Ví dụ

1.

Công trình nhà ở thấp tầng bao gồm những công trình nhỏ nhất được sản xuất với số lượng lớn.

Low-rise residential buildings include the smallest buildings produced in large quantities.

2.

Nhà ở thấp tầng là loại nhà được xây dựng tại các khuôn viên có quỹ đất nhỏ.

Low-rise housing is a type of house built on campus with a small land fund.

Ghi chú

Phân biệt tower building:

- tower: tháp là một cấu trúc, thường cao hơn, rộng hơn, thường được sử dụng như một địa điểm quan sát.

VD: I loved seeing the Eiffel tower. - Tôi thích nhìn thấy tháp Eiffel.

- building: toà nhà có thể có kích thước bất kỳ, thường được sử dụng để ở.

VD: I live in building 4. - Tôi sống trong tòa nhà 4.