VIETNAMESE

nhà tài trợ

ENGLISH

sponsor

  
NOUN

/ˈspɑnsər/

Nhà tài trợ là cá nhân, đơn vị hỗ trợ cho sự kiện, hoạt động, con người hoặc một tổ chức về tài chính hoặc qua việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Các nhà tài trợ của công ty sẽ thất vọng, nhưng họ sẽ tìm thấy một giải pháp khác.

Corporate sponsors will be disappointed, but they'll find another solution.

2.

Eastman Kodak là nhà tài trợ chính cho Thế vận hội.

Eastman Kodak is a major sponsor of the Olympics.

Ghi chú

Cùng phân biệt sponsor donor nha!

- Nhà tài trợ (sponsor) là cá nhân, đơn vị hỗ trợ cho sự kiện, hoạt động, con người hoặc một tổ chức về tài chính hoặc qua việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ: The players wore shirts with the sponsor's logo on the front.

(Các cầu thủ mặc áo với biểu tượng của nhà tài trợ ở phía trước.)

- Nhà quyên góp (donor) là cá nhân, đơn vị trao tặng hiện kim hoặc hàng hóa cho 1 tổ chức.

Ví dụ: Thanks to a large gift from an anonymous donor, the charity was able to continue its work.

(Nhờ vào món quà to lớn của một nhà quyên góp ẩn danh, tổ chức từ thiện đã có thể tiếp tục công việc của họ.)