VIETNAMESE

trách nhiệm của nhà tài trợ

Nghĩa vụ nhà tài trợ

word

ENGLISH

Sponsor's responsibility

  
NOUN

/ˈspɒnsəz rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Sponsorship duties

"Trách nhiệm của nhà tài trợ" là các nghĩa vụ của người hoặc tổ chức hỗ trợ tài chính.

Ví dụ

1.

Trách nhiệm của nhà tài trợ bao gồm tài trợ sự kiện.

Sponsors' responsibilities include funding the event.

2.

Hoàn thành trách nhiệm nhà tài trợ đảm bảo quan hệ đối tác thành công.

Fulfilling sponsor's responsibilities ensures a successful partnership.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sponsor khi nói hoặc viết nhé! check Sponsor a projectTài trợ một dự án Ví dụ: The company sponsored a community development project. (Công ty đã tài trợ một dự án phát triển cộng đồng.) check Act as a sponsorĐóng vai trò là nhà tài trợ Ví dụ: She acted as a sponsor for the student exchange program. (Cô ấy đã đóng vai trò là nhà tài trợ cho chương trình trao đổi sinh viên.) check Corporate sponsorNhà tài trợ doanh nghiệp Ví dụ: Corporate sponsors provided funding for the event. (Các nhà tài trợ doanh nghiệp đã cung cấp tài trợ cho sự kiện.)