VIETNAMESE
nhà sinh học
nhà sinh vật học
ENGLISH
biologist
/baɪˈɒləʤɪst/
Nhà sinh học là nhà khoa học nghiên cứu về các sinh vật sống, bao gồm cấu tạo, chức năng, sự phát triển và mối quan hệ của chúng với môi trường.
Ví dụ
1.
Nhà sinh học nghiên cứu hệ sinh thái để hiểu đa dạng sinh học.
The biologist studies ecosystems to understand biodiversity.
2.
Các nhà sinh học tiến hành thí nghiệm để khám phá các nguyên tắc sinh học.
Biologists conduct experiments to uncover biological principles.
Ghi chú
Biologist là một từ vựng thuộc khoa học sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Marine biologist – Nhà sinh học biển
Ví dụ:
A marine biologist studies ocean ecosystems and aquatic life.
(Một nhà sinh học biển nghiên cứu hệ sinh thái đại dương và đời sống thủy sinh.)
Microbiologist – Nhà vi sinh vật học
Ví dụ:
Microbiologists examine bacteria and viruses to develop new medical treatments.
(Các nhà vi sinh vật học nghiên cứu vi khuẩn và virus để phát triển các phương pháp điều trị y tế mới.)
Geneticist – Nhà di truyền học
Ví dụ:
Geneticists study DNA sequences to understand hereditary diseases.
(Các nhà di truyền học nghiên cứu chuỗi DNA để hiểu các bệnh di truyền.)
Ecologist – Nhà sinh thái học
Ví dụ:
Ecologists analyze the impact of human activity on ecosystems.
(Các nhà sinh thái học phân tích tác động của hoạt động con người lên hệ sinh thái.)
Zoologist – Nhà động vật học
Ví dụ:
Zoologists research animal behavior and conservation efforts.
(Các nhà động vật học nghiên cứu hành vi động vật và các nỗ lực bảo tồn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết