VIETNAMESE

nhà phân tích

word

ENGLISH

analyst

  
NOUN

/ˈænəlɪst/

Nhà phân tích là người nghiên cứu, phân tích dữ liệu và đưa ra kết luận hoặc dự báo về một vấn đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Nhà phân tích kiểm tra xu hướng thị trường để dự đoán kết quả trong tương lai.

The analyst examines market trends to predict future outcomes.

2.

Công ty chúng tôi đã thuê một nhà phân tích để xem xét hiệu quả tài chính.

Our company hired an analyst to review financial performance.

Ghi chú

Analyst là một từ vựng thuộc nghiên cứu, phân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data analyst – Nhà phân tích dữ liệu Ví dụ: A data analyst examines large datasets to uncover trends and insights. (Một nhà phân tích dữ liệu nghiên cứu các tập dữ liệu lớn để phát hiện xu hướng và thông tin quan trọng.) check Market analyst – Nhà phân tích thị trường Ví dụ: Market analysts predict consumer behavior based on economic indicators. (Các nhà phân tích thị trường dự đoán hành vi người tiêu dùng dựa trên các chỉ số kinh tế.) check Financial analyst – Nhà phân tích tài chính Ví dụ: A financial analyst evaluates investment opportunities for clients. (Một nhà phân tích tài chính đánh giá các cơ hội đầu tư cho khách hàng.) check Risk assessor – Chuyên viên đánh giá rủi ro Ví dụ: An analyst specializing in risk assessment helps businesses mitigate potential losses. (Một nhà phân tích chuyên đánh giá rủi ro giúp các doanh nghiệp giảm thiểu tổn thất tiềm ẩn.) check Strategic consultant – Tư vấn chiến lược Ví dụ: A business analyst acts as a strategic consultant, advising companies on growth strategies. (Một nhà phân tích kinh doanh đóng vai trò là tư vấn chiến lược, hướng dẫn doanh nghiệp về các chiến lược phát triển.)