VIETNAMESE

diện tích nhà

word

ENGLISH

house area

  
NOUN

/haʊs ˈɛəriə/

total house area

Diện tích nhà là diện tích tổng thể của không gian bên trong một ngôi nhà.

Ví dụ

1.

Diện tích nhà bao gồm cả không gian bên trong và ngoài.

The house area includes both indoor and outdoor spaces.

2.

Diện tích nhà phải tuân thủ các quy định xây dựng địa phương.

The house area must comply with local building codes.

Ghi chú

Diện tích nhà là một từ vựng thuộc lĩnh vực bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Living space - Không gian sống Ví dụ: The house area includes both living and storage spaces. (Diện tích nhà bao gồm cả không gian sống và không gian lưu trữ.) check Outdoor patio - Không gian ngoài trời Ví dụ: The house area calculation includes the outdoor patio. (Diện tích nhà bao gồm cả sân hiên ngoài trời.) check Basement area - Diện tích tầng hầm Ví dụ: The basement area is part of the total house area. (Diện tích tầng hầm là một phần của tổng diện tích nhà.)