VIETNAMESE

nhà phân tích tài chính

word

ENGLISH

financial analyst

  
NOUN

/faɪˈnænʃᵊl ˈænəlɪst/

Nhà phân tích tài chính là người phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp để đánh giá tình hình tài chính và đưa ra dự báo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Nhà phân tích tài chính đánh giá các cơ hội đầu tư.

The financial analyst assesses investment opportunities.

2.

Là một nhà phân tích tài chính, cô tư vấn cho khách hàng về quản lý danh mục đầu tư.

As a financial analyst, she advises clients on portfolio management.

Ghi chú

Financial analyst là một từ vựng thuộc tài chính, đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment analyst – Nhà phân tích đầu tư Ví dụ: A financial analyst often collaborates with an investment analyst to assess market trends. (Một nhà phân tích tài chính thường hợp tác với nhà phân tích đầu tư để đánh giá xu hướng thị trường.) check Stock market analyst – Nhà phân tích thị trường chứng khoán Ví dụ: Stock market analysts provide recommendations on buying and selling shares. (Các nhà phân tích thị trường chứng khoán đưa ra khuyến nghị về việc mua và bán cổ phiếu.) check Corporate finance specialist – Chuyên gia tài chính doanh nghiệp Ví dụ: A corporate finance specialist evaluates a company’s capital structure and profitability. (Một chuyên gia tài chính doanh nghiệp đánh giá cơ cấu vốn và lợi nhuận của công ty.) check Risk analyst – Nhà phân tích rủi ro Ví dụ: Financial analysts work closely with risk analysts to identify potential financial threats. (Các nhà phân tích tài chính làm việc chặt chẽ với các nhà phân tích rủi ro để xác định các mối đe dọa tài chính tiềm ẩn.) check Economic forecaster – Nhà dự báo kinh tế Ví dụ: Financial analysts rely on economic forecasters to make accurate predictions about market conditions. (Các nhà phân tích tài chính dựa vào những nhà dự báo kinh tế để đưa ra dự đoán chính xác về điều kiện thị trường.)