VIETNAMESE

nhà phân phối

ENGLISH

distributor

  
NOUN

/dɪˈstrɪbjətər/

Nhà phân phối là đơn vị trung gian giúp kết nối các sản phẩm của công ty đến đại lý và người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Trong hai mươi năm qua, công ty Aby là nhà phân phối thiết bị gia dụng hàng đầu của đất nước.

For the past twenty years, Aby company has been the country's leading distributor of household appliances.

2.

Mục đích của chúng tôi là trở thành nhà phân phối số một các sản phẩm sức khỏe.

It is our goal to be the number one distributor of health products.

Ghi chú

Cùng phân biệt distributor producer nha!

- Nhà phân phối (distributor) là đơn vị trung gian giúp kết nối các sản phẩm của công ty đến đại lý và người tiêu dùng.

- Nhà sản xuất (producer) là một đơn vị, cơ quan, cá nhân có liên quan đến việc chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm cho mục đích bán hàng.