VIETNAMESE

nhà phân phối

ENGLISH

distributor

  
NOUN

/dɪˈstrɪbjətər/

Nhà phân phối là đơn vị trung gian giúp kết nối các sản phẩm của công ty đến đại lý và người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Trong hai mươi năm qua, công ty Aby là nhà phân phối thiết bị gia dụng hàng đầu của đất nước.

For the past twenty years, Aby company has been the country's leading distributor of household appliances.

2.

Mục đích của chúng tôi là trở thành nhà phân phối số một các sản phẩm sức khỏe.

It is our goal to be the number one distributor of health products.

Ghi chú

Cùng phân biệt allocate distribute nha!

- Distribute là đem chia và phát cho từng người.

Ví dụ: The authorities have abandoned any attempt to distribute food.

(Chính quyền đã từ bỏ mọi nỗ lực phân phát thức ăn.)

- Allocate là phân phối (tài nguyên hoặc nhiệm vụ) cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees.

(Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)