VIETNAMESE
nhà phân phối độc quyền
ENGLISH
exclusive distributor
/ɪkˈsklusɪv dɪˈstrɪbjətər/
Nhà phân phối độc quyền là một đơn vị, cơ quan duy nhất trong một khu vực cụ thể được nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp ủy quyền cho.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sẽ đóng vai trò là nhà phân phối độc quyền các mặt hàng này của Nga ra thị trường thế giới.
We will act as the exclusive distributor for these Russian goods to the world market.
2.
Công ty chúng tôi đã trở thành nhà phân phối độc quyền của hai thương hiệu giấy dán tường này tại Thượng Hải.
Our company has become the exclusive distributor of these two wallpaper brands in Shanghai.
Ghi chú
Cùng phân biệt allocate và distribute nha!
- Distribute là một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến người tiêu dùng.
Ví dụ: Third party distributors are used to distribute the product in areas where the company does not have offices.
(Các nhà phân phối bên thứ ba được sử dụng để phân phối sản phẩm ở những khu vực mà công ty không có văn phòng.)
- Allocate là phân phối (tài nguyên hoặc nhiệm vụ) cho một mục đích cụ thể.
Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees.
(Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết