VIETNAMESE

phân phối điện

word

ENGLISH

Electricity distribution

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɪsɪti ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Phân phối điện là việc chuyển giao năng lượng điện từ nguồn đến người sử dụng.

Ví dụ

1.

Phân phối điện đã bị gián đoạn.

Electricity distribution was disrupted.

2.

Chính phủ đã cải thiện việc phân phối điện.

The government improved electricity distribution.

Ghi chú

Từ Electricity distribution là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnhệ thống năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power supply network – Mạng lưới cung cấp điện Ví dụ: Electricity distribution relies on a power supply network connecting substations to homes and businesses. (Phân phối điện dựa vào mạng lưới cung cấp điện kết nối trạm biến áp đến nhà dân và doanh nghiệp.) check Grid transmission – Truyền tải lưới điện Ví dụ: It follows grid transmission from generation to final usage points. (Việc này diễn ra sau khâu truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ cuối cùng.) check Electrical infrastructure – Cơ sở hạ tầng điện Ví dụ: Electricity distribution is a core function of electrical infrastructure management. (Phân phối điện là chức năng cốt lõi của quản lý cơ sở hạ tầng điện.) check Energy delivery system – Hệ thống phân phối năng lượng Ví dụ: It plays a vital role in the energy delivery system of every country. (Việc này đóng vai trò quan trọng trong hệ thống phân phối năng lượng quốc gia.)