VIETNAMESE
kênh phân phối
ENGLISH
distribution channel
NOUN
/ˌdɪstrəˈbjuʃən ˈʧænəl/
Kênh phân phối là tập hợp các tổ chức, cá nhân phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào hoạt động đưa sản phẩm đến tay người dùng.
Ví dụ
1.
Các nhà tiếp thị có nhiều kênh phân phối hơn bao giờ hết, với các mục tiêu của họ trải rộng trên các nền tảng kỹ thuật số khác nhau.
Marketers have more distribution channels than ever to consider, with their target audiences spread out across various digital platforms.
2.
Sự trỗi dậy của các thị trường thương mại điện tử như Amazon đã bổ sung thêm một kênh phân phối lớn khác.
The rise of e-commerce markets like Amazon added another major distribution channel to account for.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết