VIETNAMESE

phân phối

ENGLISH

distribute

  
VERB

/dɪˈstrɪbjut/

Phân phối là một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ phụ trách phân phối những mặt hàng này của Nga ra thị trường thế giới.

We will be in charge of distributing these Russian goods to the world market.

2.

Công ty vận tải đường bộ phân phối hàng hóa đến các cửa hàng trên toàn tiểu bang.

The trucking company distributes goods to stores throughout the state.

Ghi chú

Cùng phân biệt allocate distribute nha!

- Distribute là một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến người tiêu dùng.

Ví dụ: Third party distributors are used to distribute the product in areas where the company does not have offices.

(Các nhà phân phối bên thứ ba được sử dụng để phân phối sản phẩm ở những khu vực mà công ty không có văn phòng.)

- Allocate là phân phối (tài nguyên hoặc nhiệm vụ) cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees.

(Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)