VIETNAMESE
nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
Công nhận quyền sử dụng đất
ENGLISH
Land use certification
/lænd juːs ˌsɜrtɪfɪˈkeɪʃən/
Property authorization
“Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất” là việc nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất của cá nhân hoặc tổ chức.
Ví dụ
1.
Chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp bởi chính quyền địa phương.
The land use certification was issued by the local government.
2.
Chứng nhận quyền sử dụng đất đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp.
Land use certifications ensure legal ownership.
Ghi chú
Từ Land use certification là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đất đai và pháp luật bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Official recognition of land rights – Công nhận quyền sử dụng đất
Ví dụ:
Land use certification is the official recognition of land rights by the state, granted to individuals or organizations.
(Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là hành vi pháp lý xác lập quyền sử dụng đất cho cá nhân hoặc tổ chức.)
Land use right certificate issuance – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Ví dụ:
This process results in the issuance of a land use right certificate (LURC).
(Quá trình này dẫn đến việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – sổ đỏ.)
State-sanctioned land entitlement – Quyền sử dụng đất được nhà nước công nhận
Ví dụ:
Land use certification ensures legal security and ownership clarity for landholders.
(Việc công nhận giúp đảm bảo quyền lợi hợp pháp và rõ ràng về quyền sở hữu cho người sử dụng đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết