VIETNAMESE

nhà môi trường học

ENGLISH

environmental scientist

  
NOUN

/ɪnˌvaɪərənˈmɛntəlɪsts/

environmentalist

Nhà môi trường học là nhà khoa học nghiên cứu về môi trường, các vấn đề môi trường và giải pháp bảo vệ môi trường.

Ví dụ

1.

Là một nhà môi trường học, ông cung cấp kiến thức khoa học và lời khuyên cho những người ra quyết định để môi trường được bảo vệ khi có sự phát triển.

As an environmental scientist, he provides scientific knowledge and advice to decision-makers so that the environment is protected when development occurs.

2.

Một nhà môi trường học sử dụng kiến thức của họ về hành tinh, khí hậu và các ngành khoa học tự nhiên khác nhau

An environmental scientist makes use of their knowledge regarding the planet, climate, and various natural sciences.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt environmental scientist environmentalist nha! 1. Environmental scientist (Nhà môi trường học): chuyên gia nghiên cứu về các hệ sinh thái và môi trường tự nhiên, bao gồm các vấn đề về ô nhiễm, biến đổi khí hậu, bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, v.v. (thường phải có bằng cấp chuyên môn thuộc các lĩnh vực liên quan) Ví dụ: She is an environmental scientist who studies the effects of climate change on forests. (Cô ấy là một nhà môi trường học chuyên nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với rừng.) 2. Environmentalist (Nhà bảo vệ môi trường): người hoạt động để bảo vệ môi trường khỏi sự suy thoái và ô nhiễm. Họ có thể tham gia vào các hoạt động như vận động chính sách, giáo dục nâng cao nhận thức, tham gia các chiến dịch bảo vệ môi trường, v.v. (không cần bằng cấp liên quan, có thể là bất kỳ ai ủng hộ việc bảo tồn môi trường) Ví dụ: The well-known environmentalist has been campaigning for years to stop deforestation. (Nhà bảo vệ môi trường nổi tiếng đã vận động trong nhiều năm để ngăn chặn nạn phá rừng.)