VIETNAMESE
khoa học môi trường
ENGLISH
environmental science
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈsaɪəns/
Khoa học môi trường là một lĩnh vực hàn lâm liên ngành kết hợp vật lý, sinh học và khoa học thông tin vào việc nghiên cứu môi trường, và các giải pháp cho các vấn đề môi trường.
Ví dụ
1.
Khoa học môi trường nổi lên từ các lĩnh vực của lịch sử tự nhiên và y học trong Thời kỳ Khai sáng.
Environmental science emerged from the fields of natural history and medicine during the Enlightenment.
2.
Nhà khí tượng học và khoa học môi trường xem sự phát triển của các cơn bão.
Meteorologists and environmental scientists watch the development of hurricanes.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến khoa học môi trường:
- global warming (sự nóng lên toàn cầu)
- climate change (biến đổi khí hậu)
- soil pollution (ô nhiễm đất đai)
- air pollution (ô nhiễm không khí)
- water pollution (ô nhiễm nước)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết