VIETNAMESE
môi trường học đường
ENGLISH
school environment
/skul ɪnˈvaɪrənmənt/
Môi trường học đường là tất cả những cơ sở vật chất, tinh thần, không gian và con người tại một cơ sở trường học, có tác động tới hiệu quả học tập và phát triển của học sinh.
Ví dụ
1.
Bắt nạt là một vấn đề nghiêm trọng trong nhiều môi trường học đường.
Bullying is a serious problem in many school environments.
2.
Môi trường học đường nên là nơi học sinh cảm thấy an toàn và được hỗ trợ.
The school environment should be a place where students feel safe and supported.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số thuật ngữ khác tương tự school environment nha! - Educational environment: môi trường giáo dục - Classroom environment: môi trường lớp học - Learning environment: môi trường học tập - Teaching environment: môi trường dạy học - Academic environment: môi trường học thuật
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết