VIETNAMESE

nhà hảo tâm

nhà từ thiện

ENGLISH

benefactor

  
NOUN

/ˈbɛnəˌfæktər/

philanthropist

Nhà hảo tâm là những người xung phong đóng góp của cải vật chất của bản thân vào các chương trình thiện nguyện, vì cộng đồng.

Ví dụ

1.

Số tiền đã được quyên góp bởi một nhà hảo tâm giấu tên.

The money was donated by an anonymous benefactor.

2.

Về già, ông trở thành một nhà hảo tâm cho các tác phẩm nghệ thuật.

In his old age, he become a benefactor of the arts.

Ghi chú

Một số danh từ để chỉ những người đóng góp cho xã hội trong tiếng Anh:

- nhà hảo tâm (benefactor)

- người đóng góp (donor)

- nhà từ thiện (philanthropist)

- người ủng hộ (patron)