VIETNAMESE
hao tài
mất mát tài sản, tổn thất
ENGLISH
Financial loss
/faɪˈnænʃəl lɔːs/
Economic damage, Monetary loss
“Hao tài” là sự mất mát về tài sản hoặc tiền bạc.
Ví dụ
1.
Công ty đã chịu hao tài nghiêm trọng do kế hoạch kém.
The business faced significant financial loss due to poor planning.
2.
Hao tài là một rủi ro trong mọi khoản đầu tư.
Financial loss is a risk in every investment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ financial loss khi nói hoặc viết nhé!
Suffer a financial loss – chịu thiệt hại tài chính
Ví dụ:
The company suffered a financial loss due to poor investment decisions.
(Công ty đã chịu thiệt hại tài chính do các quyết định đầu tư kém)
Cause financial loss – gây ra thiệt hại tài chính
Ví dụ:
The fire caused significant financial loss to the factory.
(Vụ hỏa hoạn đã gây thiệt hại tài chính nghiêm trọng cho nhà máy)
Recover from financial loss – khắc phục tổn thất tài chính
Ví dụ:
It took them a year to recover from the financial loss.
(Họ mất một năm để khắc phục tổn thất tài chính)
Minimize financial loss – giảm thiểu thiệt hại tài chính
Ví dụ:
Insurance helped minimize the financial loss after the incident.
(Bảo hiểm đã giúp giảm thiểu thiệt hại tài chính sau sự cố)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết