VIETNAMESE

nhà dây thép

bưu điện

word

ENGLISH

post office

  
NOUN

/pəʊst ˈɒf.ɪs/

mail center

“Nhà dây thép” là tên gọi cũ của bưu điện, nơi gửi và nhận thư từ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đến nhà dây thép để gửi thư.

He went to the post office to send a letter.

2.

Nhà dây thép cũng cung cấp dịch vụ ngân hàng.

The post office also provides banking services.

Ghi chú

Từ Post Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ bưu chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mail Delivery – Giao thư Ví dụ: Post office is responsible for mail delivery in many countries. (Bưu điện chịu trách nhiệm về việc giao thư ở nhiều quốc gia.) check Parcel Service – Dịch vụ gói hàng Ví dụ: Parcel service provides the delivery of packages to various locations. (Dịch vụ gói hàng cung cấp việc giao nhận các gói hàng đến nhiều địa điểm khác nhau.) check Postal Code – Mã bưu điện Ví dụ: Each area has its own postal code to assist with post office sorting. (Mỗi khu vực có mã bưu điện riêng để hỗ trợ việc phân loại bưu phẩm tại bưu điện.)