VIETNAMESE

nhà bác học

học giả

ENGLISH

scholar

  
NOUN

/ˈskɒlə/

academic

Nhà bác học là người có hiểu biết trải rộng trên nhiều lĩnh vực, có thể áp dụng nhiều mảng tri thức để giải quyết vấn đề.

Ví dụ

1.

Một nhà bác học sẽ có kiến thức sâu sắc về một chủ đề cụ thể.

A scholar has profound knowledge of a particular subject.

2.

Một nhà bác học sẽ có được kiến thức từ việc đọc.

A scholar derives knowledge from reading.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để chỉ giới học giả nha!

- academic (học giả)

- scholar (bác học, học giả)

- intellectual (trí thức)

- expert (chuyên gia)

- master (bậc thầy)