VIETNAMESE

bậc đại học

ENGLISH

university level

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈvɜːsəti ˈlɛvᵊl/

Bậc đại học là một trong những nền tảng giáo dục ở mức độ cao sau cấp 3 và trước bậc thạc sĩ.

Ví dụ

1.

Tôi tốt nghiệp bậc đại học năm 2012.

I graduated from the university level in 2012.

2.

Kiến thức ở bậc đại học thường gây nhiều thách thức hơn.

Knowledge in the university level is way more challenging.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số hệ trong tiếng Anh như hệ chính quy, hệ tại chức, hệ từ xa nha!

- formal training (hệ chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp hệ chính quy vào năm ngoái.)

- in-service training (hệ tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa hệ tại chức đang diễn ra.)

- distance training (hệ từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. (Vì đại dịch, công ty phải tổ chức hệ từ xa.)