VIETNAMESE

bác học nguyên tử

nhà khoa học nguyên tử

word

ENGLISH

atomic scientist

  
NOUN

/əˈtɒmɪk ˈsaɪəntɪst/

nuclear physicist

"Bác học nguyên tử" là nhà khoa học nghiên cứu cấu trúc và hành vi của nguyên tử.

Ví dụ

1.

Nhà bác học nguyên tử đóng góp vào việc phát hiện đồng vị.

The atomic scientist contributed to the discovery of isotopes.

2.

Các bác học nguyên tử làm việc để phát triển năng lượng hạt nhân bền vững.

Atomic scientists work on developing sustainable nuclear energy.

Ghi chú

Từ Atomic scientist là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực khoa học nguyên tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nuclear physicist - Nhà vật lý hạt nhân Ví dụ: Nuclear physicists study the properties of atomic nuclei. (Các nhà vật lý hạt nhân nghiên cứu các tính chất của hạt nhân nguyên tử.) check Theoretical physicist - Nhà vật lý lý thuyết Ví dụ: Theoretical physicists develop models to explain atomic behavior. (Các nhà vật lý lý thuyết phát triển mô hình để giải thích hành vi của nguyên tử.) check Quantum chemist - Nhà hóa học lượng tử Ví dụ: Quantum chemists analyze atomic interactions at the quantum level. (Các nhà hóa học lượng tử phân tích các tương tác nguyên tử ở cấp lượng tử.)