VIETNAMESE
nhà ăn
phòng ăn tập thể
ENGLISH
refectory
NOUN
/refectory/
fratery
Nhà ăn là nơi mà các hoạt động ăn uống được diễn ra, nhà ăn thường có ở các trường học, cơ quan văn phòng, xí nghiệp,...
Ví dụ
1.
Nhà ăn là một phòng ăn, đặc biệt là trong các tu viện, trường nội trú và các cơ sở học thuật.
Refectory is a dining room, especially in monasteries, boarding schools and academic institutions.
2.
Họ dùng bữa chính của mình tại một nhà ăn lúc 3 giờ chiều.
They took their chief meal in a common refectory at 3 P.M.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết